Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Minh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Minh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Minh, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Minh, nguyên quán An ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Minh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ