Nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Bái Xuân - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bất, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bất, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bật, nguyên quán Quốc Oai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bật, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bật, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An