Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 24/4/1957, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam