Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Thị Huệ, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Huệ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng La Huệ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Minh Huệ, nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiên Đình Huệ, nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Huệ, nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Huệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quý Huệ, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh