Nguyên quán Thành Thời - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thi Cỏ, nguyên quán Thành Thời - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 18/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thi Con, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thi Dần, nguyên quán Bình Phú Đông Hòa Đồng - Mỹ Tho hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thi Dung, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Càn Được - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trương Thi Hiên, nguyên quán Nhật Ninh - Cần Đước - Long An, sinh 1950, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Tuyết Hoa, nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Thi Kim, nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 23/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước