Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Phương, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 03 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Đông, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phương Hạnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần T Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi lạc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thọ Phương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi lạc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 81 - Phùng Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Phương, nguyên quán 81 - Phùng Hưng - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai