Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Đức Thắng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ ông Công, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Phú - Châu - Hậu Giang
Liệt sĩ Thạch Công, nguyên quán Tân Thạnh Phú - Châu - Hậu Giang hi sinh 24/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị