Nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Tân, nguyên quán Chiến Thắng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang
Liệt sĩ Tân Văn Tây, nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang hi sinh 21/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Ngọc Tân, nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Tân, nguyên quán Đông Thuận - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Doãn Tân, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An