Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Hương, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THỊ KHÁNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Trung - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Thị Kịa, nguyên quán An Trung - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kiên, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Thị Kim, nguyên quán Phù Lỗ - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm thị Kim Chi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Kim Hoa, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Thị Ký, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước