Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kiên, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Thị Ký, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh - /5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 25/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Lượt, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Lý, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị