Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thu Lan, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lan, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 22 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Đường Trung Quốc - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lan, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Lan, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Lan, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị