Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hành, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Khưu Văn Hạnh, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Nại - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Phú Nại - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tâm Phương - Thao Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Minh Hạnh, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 5/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang