Nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Trình, nguyên quán đội 5 N.Trường QD - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Trình, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/2/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Trình, nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Trinh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hữu Trinh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Khắc Trịnh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 18/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Trinh, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phú Trịnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TRỊNH, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trịnh, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum