Nguyên quán Tiến Đông - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Quang, nguyên quán Tiến Đông - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Quang, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Việt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Quang, nguyên quán Hưng Việt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Quảng, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Xuân Quang, nguyên quán Đồng Bẩm - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Bá Quảng, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Duy Quang, nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quảng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ K - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quang, nguyên quán Thọ K - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước