Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tân, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức, sinh 1953, hi sinh 22/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai