Nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Kim Hoàng, nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Kim Sơn, nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Lâm Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh Giai do?n 72 - 76, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hiền, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 30 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Minh Công, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Cương, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị