Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đăng Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Ninh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định