Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Tường Vân, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phong Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Vân, nguyên quán Phố Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Trịnh trấn - Khánh thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Vân, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Vân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Vân, nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị