Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Thạch, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mạnh Thạch, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thạch, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thạch Hậu, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Thành - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thạch, nguyên quán Đại Thành - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Thạch, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thạch, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh