Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Duy Tiên, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Tiên Đăng Việt, nguyên quán Liêm Mạc - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bích Tiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tiên, nguyên quán 95 Nam Đồng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiên Vượng, nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Phụng Tiên, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ H Tiên, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 14 - 07 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị