Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 08/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hợp - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Hợp - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị