Nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Điển, nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Điêu, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Điệu, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Văn Đò, nguyên quán Vĩnh Hòa - An Biên - Rạch Giá hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Đồng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 19/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Dư, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Văn Dữ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa