Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Dung, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đứng, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dương, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Dường, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Dưỡng, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dứt, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang