Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Như Tốn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Như Vinh, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Vụ, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Như ý, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 42 Bạch Mai - Khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Số 42 Bạch Mai - Khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Công Như, nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Như Hành, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh