Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 04/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán địa Hân - Chợ Rả - Bắc Kạn hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thành SInh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị