Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chương, nguyên quán Minh Phong - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Chương, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chương, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tuấn Chương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Thanh Chương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chương, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Xuân Chương, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 21/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chương, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chương, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum