Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 13/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Triền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 25/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Cuôi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chiến Khu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chinh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh