Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhất, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Nhẹ, nguyên quán Hoằng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Quang, nguyên quán Đông Quan - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Quyền, nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Thắng, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Thuần, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Thuyên, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Anh Toán, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu