Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ NG VĂN CHIẾN, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Bá Chiến, nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Chiến, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Dũng Liệt - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị