Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Mảo, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Muổn, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Mường, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Năm, nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Ngật, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Nhứt, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Niên, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức
Liệt sĩ Võ Nơi, nguyên quán đức Thạnh - Mộ Đức, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh