Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Dũng, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dương, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đường, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đường, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đường, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Duyệt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 19/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Giảng, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước