Nguyên quán Hoàng Liên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Hoàng Liên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Đức, nguyên quán Cư Khê - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Hùng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Cường - Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Văn Đức Thanh, nguyên quán Mai Cường - Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Thông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị