Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Công Nghĩa, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Danh Nghĩa, nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gia hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Nghĩa, nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam