Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cộn, nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cường, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cừu, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đắc, nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàm, nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dần, nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàn, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1841, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đằng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị