Nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phu H - Hải Phòng
Liệt sĩ Ng T Yên, nguyên quán Phu H - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ng X Yên, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG XUÂN YÊN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Yên, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Yên, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bình Yên, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 20/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bình Yên, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yên, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai