Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đáo, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đấu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Đê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Đề, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh