Nguyên quán Hải An - Vũ Bản
Liệt sĩ Vũ Văn Trạch, nguyên quán Hải An - Vũ Bản, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trì, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Triệu, nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Trịnh, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Quan sơn - An Sơn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trụ, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Vũ Văn Trữ, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ văn Trúc, nguyên quán Sinh dược - Gian sinh - Hoang Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh