Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ mới quy tập về chưa xây mộ, khắc bia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ mới quy tập về chưa xây mộ, khắc bia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoàng, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh