Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nguyên, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh hưng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Minh Nguyên, nguyên quán Vĩnh hưng - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Thái Nguyên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nguyên, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Xuân Nguyên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Văn Nguyên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Nguyên, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An