Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Xuân Lân, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Xuân Quế, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Chu Xuân Tiến, nguyên quán Yên Bái hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Coa Xuân Quế, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Cù Xuân Ân, nguyên quán Đông Quan - Văn Yên - Nghĩa Lộ, sinh 1939, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Xuân Hoa, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Xuân Mạnh, nguyên quán Sơn Bình – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 11 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị