Nguyên quán Nam tiến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Nam tiến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Bình, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Bình Ngải, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Bình, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Đào Hòa Bình, nguyên quán Hà Đông hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 17/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Thịnh Bình, nguyên quán Tân Dương - Thuỷ nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Bình, nguyên quán Tân Giang Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị