Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Tài, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Na viên - Cơ Ba - Bảo Lục - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tài, nguyên quán Thanh Tuyến - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Lại Hữu Tài, nguyên quán Long Canh - Cần Đước - Long An, sinh 1948, hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Hồng Văn Tài, nguyên quán Đồng Lũy - Bắc Thái - Bắc Thái hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Tài, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Trọng Tài, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Tài, nguyên quán Y Tịch - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương