Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cúc, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quế Văn Cúc, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cúc Vàng, nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC CÚC, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Hồng Cúc, nguyên quán Thị xã Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Cúc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị