Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Ngọc An, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Công An, nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán .. - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng An, nguyên quán .. - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân An, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đính An, nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 9/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị