Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Huy Tô, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đình Huy, nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Huy Luân, nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Huy Chiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Huy Chương, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Huy Thuần, nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh