Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Chế, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 18/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chí, nguyên quán Tự Do - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chỉ, nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiêm, nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Kinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Phú Kinh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị