Nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chỉ, nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiêm, nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 14/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Chinh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chính, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chơi, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai