Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hồng Việt, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 02/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Thanh Việt, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Dục tú - Đông anh - Hà Nội hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Việt, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước