Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân An, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân An, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đính An, nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị