Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Trong, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liêm - Tư Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Trọng, nguyên quán Thanh Liêm - Tư Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Trung, nguyên quán Bến Thủ - Long An hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Truyền, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tú, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Phú Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh